Thống kê Giáo hội Công giáo 2011

  • Thứ năm, 10:10 Ngày 23/08/2012
  • WHĐ (24.10.2011) / Fides – Hằng năm, nhân Ngày Thế giới Truyền giáo, hãng tin Fides đều đưa ra toàn cảnh hoạt động truyền giáo của Giáo hội Công giáo trên toàn thế giới. Các con số thống kê về nhân sự và cấu trúc của Giáo Hội trong các lĩnh vực mục vụ, y tế, giáo dục và viện trợ được Fides lập thành bảng biểu, dựa theo ấn bản mới nhất của Sách Niên giám của Giáo hội (31-12-2010). Các thay đổi –tăng hay giảm– so với năm trước được để trong dấu ngoặc: dấu cộng (+) là tăng, dấu trừ (-) là giảm, dấu bằng (=) nghĩa là không thay đổi.

    Năm nay 2011, Ngày Thế giới Truyền giáo là Chúa nhật 23 tháng Mười.

    Dân số thế giới – Tín hữu Công giáo
    Châu lục
    Dân số
    Tín hữu Công giáo
    Tỉ lệ
    Châu Phi
    993.400.000 (+19.983.000)
    179.480.000 (+6.530.000)
     18,06 % (+0,3)
    Châu Mỹ
    921.924.000 (+8.744.000)
    583.012.000 (+5.863.000)
    63,23 % (+0,04)
    Châu Á
    4.114.586.000 (+47.702.000)
    125.860.000 (+1.814.000)
    3,06 % (+ 0,01)
    Châu Âu
    710.959.000 (+1.850.000)
    284.030.000 (+597.000)
     39,95 % (- 0,02)
    Châu Đại dương
    35.830.000 (+967.000)
    9.283.000 (+147,000)
     25,91 % (- 0,3 )
    TỔNG CỘNG
    6.777.599.000(+79.246.000)
    1.180.665.000(+14,951,000)
     17,42% (+ 0,02)
    Số dân / Số tín hữu Công giáo trên một linh mục
    Châu lục
    Số dân trên một linh mục
    Số tín hữu Công giáo trên một linh mục
    Châu Phi
    27.322 (-313)
    4.882 (+25)
    Châu Mỹ
    7.521 (+70)
    4.749 (+32)
    Châu Á
    49.402 (-628)
    2.270 (-30)
    Châu Âu
    3.721 (+42)
    1.487 (+16)
    Châu Đại dương
    7.521 (+181)
    1.948 (+25)
    TỔNG CỘNG
    13.154 (+139)
    2.876 (+27)
    Giáo khu – Điểm truyền giáo
    Châu lục
    Giáo khu
     
    Điểm truyền giáo
    có linh mục
    Điểm truyền giáo
    không có linh mục
    Châu Phi
    521 (+3)
    564 (+280)
    73.695 (+2.143)
    Châu Mỹ
    1.078 (+2)
    213  (+94)
    14.336  (+2.131)
    Châu Á
    530 (+6)
    997 (-69)
    42.042 (+937)
    Châu Âu
    748 (=)
    37 (-110)
    79 (-30)
    Châu Đại dương
    79 (=)
    39 (-10)
    796 (+278)
    TỔNG CỘNG
    2.956 (+11)
    1.850 (+185)
    130.948 (+5.459)
    Giám mục
    Châu lục
    Tổng số giám mục
    Giám mục giáo phận
    Giám mục dòng
    Châu Phi
    681 (+12)
    490 (+2)
    191 (+10)
    Châu Mỹ
    1.899 (+23)
    1.329 (+19)
    570 (+4)
    Châu Á
    746 (+6)
    548 (+1)
    198 (+5)
    Châu Âu
    1.607 (+20)
    1.373 (+17)
    234 (+3)
    Châu Đại dương
    132 (+2)
    88 (+3)
    44 (-1)
    TỔNG CỘNG
    5.065 (+63)
    3.828 (+42)
    1.237 (+21)
    Linh mục
    Châu lục
    Tổng số linh mục
    Linh mục giáo phận
    Linh mục dòng
    Châu Phi
    36.766 (+1155)
    24.863 (+888)
    11.903 (+267)
    Châu Mỹ
    122.567 (+413)
    81.411 (+946)
    41.156 (-533)
    Châu Á
    55.441 (+1519)
    32.517 (+780)
    22.924 (+739)
    Châu Âu
    191.118 (-1,674)
    133.997 (-1105)
    57.058 (-569)
    Châu Đại dương
    4.764 (+14)
    2.754 (+26)
    2.010 (-12)
    TỔNG CỘNG
    410.593 (+ 1.427)
    275.542 (+1.535)
    135.051 (-108)
    Phó tế vĩnh viễn
    Châu lục
    Tổng số
    Phó tế vĩnh viễn
    Phó tế vĩnh viễn
    giáo phận
    Phó tế vĩnh viễn
    dòng tu
    Châu Phi
    406  (-6)
    384 (-2)
    22 (-4)
    Châu Mỹ
    24.582 (+552)
    24.372 (+623)
    210 (-71)
    Châu Á
    166 (+23)
    130 (+15)
    36 (+8)
    Châu Âu
    12.655 (+326)
    12.362 (+359)
    293 (-33)
    Châu Đại dương
    346 (+57)
    344 (+58)
    2 (-1)
    TỔNG CỘNG
    38.155 (+ 952 )
    37.592 (1.053)
    563 (-101)
    Tu sĩ nam nữ
    Châu lục
    Nam
    Nữ
    Châu Phi
    8.310 (+294)
    64.980 (+1249)
    Châu Mỹ
    16.792 (-195)
    198.376 (-4681)
    Châu Á
    10.050 (-60)
    162.261 (+1399)
    Châu Âu
    17.652 (-445)
    294.503 (-7468)
    Châu Đại dương dương
    1.425 (-6)
    9.251 (-196)
    TỔNG CỘNG
    54.229 (-412)
    729.371 (-9.697)
    Hội viên Tu hội đời
    Châu lục
    Nam
    Nữ
    Châu Phi
    81 (+5)
    768 (+37)
    Châu Mỹ
    253 (+3)
    5.866 (-30)
    Châu Á
    44 (-1)
    1.849 (+180)  
    Châu Âu
    360 (-13)
    17.734 (-574)
    Châu Đại dương
    1 (=)
    43 (+1)
    TỔNG CỘNG
    737 (-6)
    26.260 (-386)
    Bài viết liên quan